
Cập Nhật Tỷ Giá Mới Nhất Ngày 22/4: USD, Euro và Yên Nhật
Ngày viết: 22/04/2025
Cập nhật tỷ giá mới nhất ngày 22/4 từ các ngân hàng uy tín: Sacombank, Vietcombank, ACB, SCB. Theo dõi tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật để đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.

Thị trường tài chính hiện tại: Biến động, thách thức và cơ hội đầu tư mới
Cập nhật thị trường tài chính tháng 4/2025: Giá vàng tăng, tỷ giá đô-la Mỹ biến động, chứng khoán chịu áp lực từ chính sách toàn cầu. Việt Nam vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư nếu có chiến lược phù hợp.

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay ngày 21/4: USD, Euro và Yên Nhật
Tỷ giá mới nhất hôm nay ngày 21/4 được cập nhật từ các ngân hàng lớn. Theo dõi ngay tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay gồm tỷ giá đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên để nắm bắt cơ hội giao dịch hiệu quả.

Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Yên, Euro mới nhất ngày 18/4
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 18/4 tại các ngân hàng lớn như ACB, Vietcombank, Sacombank và SCB. Tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất ghi nhận xu hướng tăng nhẹ, trong khi tỷ giá Euro và tỷ giá Yên có nhiều biến động trái chiều.

Tỷ giá mỗi ngày 17/4: USD ổn định, Euro và Yên Nhật tăng nhẹ
Tỷ giá mới nhất mỗi ngày 17/4 cập nhật mới nhất tại các ngân hàng: Đô-la Mỹ ổn định, Euro và Yên Nhật có dấu hiệu tăng nhẹ. Xem chi tiết tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, Euro, Yên Nhật hôm nay để giao dịch hiệu quả.

Tỷ giá mỗi ngày 16/4: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật mới nhất
Cập nhật tỷ giá mỗi ngày 16/4/2025: Tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên hôm nay tại các ngân hàng thương mại. Thông tin chuẩn xác, chênh lệch mua bán thấp, hỗ trợ cá nhân và doanh nghiệp giao dịch hiệu quả.

Tỷ giá mỗi ngày 15/4: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ, Euro và Yên Nhật
Tỷ giá mỗi ngày 15/4/2025: Cập nhật tỷ giá Đô-la Mỹ mới nhất, tỷ giá Euro và tỷ giá Yên Nhật mới nhất hôm nay. Giá mua vào 25.610 VND, bán ra 26.000 VND, giữ ổn định.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 12,200,000 | 12,400,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,725 | 26,115 |
AUD | 25,725 | 26,115 |
JPY | 25,725 | 26,115 |
SGD | 25,725 | 26,115 |
CNY | 25,725 | 26,115 |
GBP | 25,725 | 26,115 |
HKD | 25,725 | 26,115 |
KRW | 25,725 | 26,115 |
RUB | 25,725 | 26,115 |
CAD | 25,725 | 26,115 |
TWD | 25,725 | 26,115 |
EUR | 25,725 | 26,115 |
Cập nhật lúc 06:11 23-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 06:11 23-04-2025 |